Cụm từ put a ding in the universe trong câu nói trên bằng nghĩa với cụm make a mark on the world nghĩa là tạo nên dấu ấn, một thành tựu để đời. Steve Jobs là một vĩ nhân, và câu nói này của ông dành cho những người đặt mục tiêu to lớn, muốn thật sự làm nên tên tuổi và để Trong đời sống hiện nay, có rất nhiều cụm từ sử dụng từ thanh lý. Vậy các đoạn văn có sử dụng từ thanh lý tiếng Anh được viết như sau: - Thanh lý tài sản cố định thấp hơn giá trị còn lại - được dịch sang tiếng Anh là: Liquidation of fixed assets lower than the Học tiếng Anh theo cụm từ là một trong những cách vô cùng hiệu quả giúp bạn giao tiếp tự nhiên và trôi chảy như người bản xứ, Tham khảo ngay 100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng cùng ELSA Speak để nâng trình tiếng Anh của mình ngay thôi!100+ cụm từ tiếng anh thông dụng khi giao tiếpĐể giúp bạn thuận tiện hơn trong Vì sao Collocation thường gặp trong tiếng Anh. Các collocation có tầm quan trọng trong việc sử dụng tiếng Anh của người học vì một số lý do như sau: Thứ nhất, collocation cho phép người học diễn đạt các ý tưởng một cách ngắn gọn và hiệu quả. Thay vì, phải sử dụng nhiều Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Điền từ vào đoạn văn tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch - khách sạn. 2. Một số thuật ngữ hay sử dụng trong ngành du lịch - khách sạn. 2.1. Thuật ngữ về phương tiện vận chuyển. SIC: Seat in coach: Loại xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống App Vay Tiền Nhanh. vui vẻ vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp 33 Keep/catch up with sb/st bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì 34 Have stand a chance to do St có cơ hội làm gì 35 Hold good còn hiệu lực 36 Cause the damage gây thiệt hại 37 For a while/moment một chút, một lát 38 See eye to eye đồng ý, đồng tình 39 Pay sb a visit = visit sb thăm ai đó 40 Put a stop to St = put an end to St chấm dứt cái gì 41 To be out of habit mất thói quen, không còn là thói quen 42 Pick one’s brain hỏi, xin ý kiến ai về điều gì 43 Probe into dò xét, thăm dò 44 To the verge of đến bên bờ vực của 45 Lay claim to St tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì thường là tiền, tài sản 46 Pour scorn on somebody dè bỉu/chê bai ai đó 47 A second helping phần ăn thứ hai 48 Break new ground khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó 49 Make a fool out of sb/yourself khiến ai đó trông như kẻ ngốc 50 Be rushed off your feet bận rộn 51 Be/come under fire bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì 52 Be at a loss bối rối, lúng túng 53 Take to flight chạy đi 54 Do an impression of sb bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai 55 Have a good] head for St có khả năng làm điều gì đó thật tốt 56 Reduce sb to tears = make sb cry làm ai khóc 57 Take a fancy to bắt đầu thích cái gì 58 Keep an eye on để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì 59 Get a kick out of thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị = to like, be interested in… 60 Kick up a fuss about giận dữ, phàn nàn về cái gì 61 Come what may dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa 62 By the by = By the way tiện thể, nhân tiện 63 What is more thêm nữa là thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn 64 Be that as it may cho dù như thế 65 Put all the blame on sb đổ tất cả trách nhiệm cho ai 66 Take out insurance on St = buy an insurance policy for St mua bảo hiểm cho cái gì 67 Make a go of St thành công trong việc gì 68 Make effort to do St = try/attempt to do St = in an attempt to do St cố gắng làm gì 69 Put effort into St bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì Reader Interactions

những cụm từ cố định trong tiếng anh