Từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch (Vacation travel) Các từ chuyên ngành cứ là rào cản ngôn ngữ mà người học tiếng Anh cần vượt qua. Hãy cùng Ecorp English phá tan rào cản ấy bằng việc ghi chú thật nhanh một số từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch để sử dụng ngay khi
Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến lịch sử dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về lịch sử cũng như có thêm từ vựng tiếng Anh về ngành này. Luyện từ vựng tiếng Anh về lịch sử giúp bạn có thêm vốn từ vựng để nghiên cứu các tài liệu liên quan và đặc biệt
Đừng lo lắng nhé hôm nay chúng mình đã kịp tổng hợp lại tất cả những từ vựng tiếng Hàn về lịch sử thường gặp rồi đây. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! 전쟁 / 전역: Chiến tranh; 전쟁이 나다: Xảy ra chiến tranh; 전쟁이 일어나다: Chiến tranh xảy ra
tìm các dan chung dể chứng minh rằng tiếng việt giàu và đẹp. HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Hỏi đáp Đề thi Video bài giảng Lịch sử và Địa lý
4. Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử của Việt Nam. Khép lại kho từ vựng tiếng Anh chủ đề lịch sử sẽ là những từ vựng về những địa danh di tích lịch sử nổi tiếng tại Việt Nam.
historisch thuộc về lịch sử. bekannt nổi tiếng. 4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch ở A1 bài tập từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch. einen Antrag ausfüllen điền đơn. den Ausweis mitbringen mang theo chứng minh thư. den Pass mitbringen mang theo hộ chiếu
Về từ vựng, người đọc nhận thấy xuất hiện khá nhiều từ địa phương trong thơ loạn như nư, tợ, sơ, bưa, cung bực, phương mô… Việc sử dụng từ địa phương trong thơ một phần do thói quen sử dụng, phần khác, gắn liền với chủ ý của nhà thơ.
Lịch sử của pizza bắt nguồn từ thời cổ đại, khi nhiều nền văn hóa cổ đại làm ra bánh mì dẹt với một lớp phủ bên trên. Họ hàng của pizza có lẽ là focaccia, một loại bánh mì dẹt của người La Mã tên là panis focacius, được thêm vào một lớp phủ bên trên. Pizza ngày nay được phát triển ở Napoli, khi
Cách Vay Tiền Trên Momo. Chủ đề History Lịch sử được cho là chủ đề khó trong cả IELTS Speaking và Writing vì nhiều thí sinh không biết nhiều thông tin về lịch sử cũng như từ vựng điển hình cho chủ đề này. Tuy nhiên, không phải vì thế mà chúng ta chọn cách “đầu hàng” khi đối diện với nó. Đề càng khó thì chúng ta càng phải chuẩn bị thật kỹ lưỡng , đúng không nào? Vì vậy, hôm nay DOL sẽ chỉ cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề History với 19 từ/cụm từ và 2 bài tập ứng dụng đi kèm , để bạn có thể dễ dàng vượt qua kiến thức sử học này nha!
Tiếp tục các chủ đề mà đã chia sẻ đến các bạn trước đây, hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử thông dụng đã được tổng hợp và chắt lọc lại để tiện hơn cho việc học của các bạn. Đừng thấy “Lịch sử” mà vội nản lòng bởi sự khô khan hay khó tìm kiếm thông tin, tài liệu về nó nhé. Vì Hocsinhgioi sẽ gửi đến các bạn những từ vựng thú vị, được sắp xếp theo bố cục hợp lí, học nhanh nhớ lâu nhất. Hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay từ vựng tiếng Anh lịch sử sau đây nhé. Xem thêm các dạng từ vựng liên quan đang được quan tâm nhất Tổng hợp thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành in ấn Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Tổng hợp Thuật ngữ & Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí Từ vựng tiếng Anh về lịch sử Domination Sự đô hộ Foreign invaders Giặc ngoại xâm The past event Sự kiện trong quá khứ Become more aware about future Trở nên ý thức hơn về tương lai Ancient civilization Nền văn minh cổ Origin Cội nguồn Rarely used in people’s lives Hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người Victorious past Quá khứ hào hùng Historical highlights Sự kiện lịch sử nổi bật Develop the power of analysis Phát triển khả năng phân tích Historical knowledge Kiến thức lịch sử Independence Độc lập Experience and suffer in the past Trải qua và chịu đựng trong quá khứ Sacrifice one’s lives for something Hy sinh cuộc sống cho cái gì đó Heroine Nữ anh hùng Prominent leader Lãnh tụ kiệt xuất Socialist Republic of + a country Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Ancestors Tổ tiên Victorious past Quá khứ hào hùng Primitive times Thời kỳ nguyên thủy Have a tendency to look back Có xu hướng nhìn lại quá khứ Resistances Kháng chiến Ancestors Tổ tiên Delve into the history Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử Antique shop Cửa hàng đồ cổ Historical figures Các nhân vật lịch sử Opponents of the study of history Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử Colonization Sự thuộc địa hóa Sovereignty Chủ quyền Resemble to the present time Giống với thời điểm hiện tại Become more aware about future Trở nên ý thức hơn về tương lai Step by step Từng bước World-conflicts Những xung đột thế giới Historical highlight Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử A historical perspective Góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử Differ from place to place Khác biệt giữa nơi này và nơi khác Have a tendency to look back Có xu hướng nhìn lại quá khứ Get inspiration from Lấy cảm hứng từ The past decade Thập kỷ qua Historical event Sự kiện lịch sử Colonial force Sự quản chế của ngoại xâm Foreign invaders Giặc ngoại xâm 2. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước Patriotism Lòng yêu nước National anthem Quốc ca To cultivate patriotism Xây đắp lòng yêu nước Proclamation of Independence Bản tuyên ngôn độc lập To reclaim one’s sovereignty Dành lại chủ quyền dân tộc Historical relics Tàn dư, sản vật lịch sử 3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh A-G Civilian Thường dân Glorious victory Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng Border war Chiến tranh biên giới Chemical weapo Vũ khí hóa học Guerilla war Chiến tranh du kích Guerilla war Chiến tranh du kích Call for a ceasefire Sự kêu gọi ngừng bắn Deploy troops Dàn quân, triển khai quân Decisive battle Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định Guerilla Quân du kích Atrocity Sự tàn bạo Collateral damage Tổn thất ngoài dự kiến Aggressive war Chiến tranh xâm lược Bring peace to nation Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc Avert war Đẩy lùi chiến tranh Gulf war Chiến tranh vùng vịnh H-P Negotiate a peace agreement Đàm phán hòa bình Nuclear war Chiến tranh hạt nhân Political conflict Xung đột chính trị Kindle war Châm ngòi chiến tranh Lift a blockade Thực hiện phong tỏa Militant Chiến sĩ Occupy Chiếm đóng Local war Chiến tranh cục bộ Launch a counterattack Tung đòn phản công Join the army Gia nhập quân đội Mutilation Tùng xẻo National Mediation Hòa giải dân tộc Invaders Quân xâm lược Invade Xâm lược Liberation day Ngày Giải phóng Prisoner of war Tù nhân chiến tranh Insurgent Người khởi nghĩa Xem thêm– Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thú y – Tổng hợp– Download 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng theo chủ đề PDF– Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nail thông dụng 2020 Q-Z To triumph over the enemy Chiến thắng kẻ thù Retreat Rút quân Troops Phân đội kỵ binh The violence escalates Căng thẳng leo thang Resistance war Kháng chiến Stage a massive demonstration Tổ chức biểu tình Radiation Phóng xạ War declaration Sự tuyên bố chiến tranh Triumph song Bài ca chiến thắng Rebel Quân phiến loạn Unconditional surrender Sự đầu hàng vô điều kiện The war broke out Chiến tranh nổ ra Total war Chiến tranh tổng lực Sign a peace treaty Ký kết hiệp ước hoà bình Victory day Ngày Chiến thắng 4. Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử Phần này đặc biệt dành cho những hướng dẫn viên du lịch hoặc những người muốn giới thiệu lịch sử văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế The Museum of History Bảo tàng lịch sử The ancient capital of the Nguyen Dynasty Cố đô triều Nguyễn Ngoc Son Jade Hill temple Đền Ngọc Sơn The Quan Su Pagoda Chùa Quán Sứ The Museum of Fine Arts Bảo tàng mỹ thuật The Reunification Railway Đường sắt Thống Nhất The portico of the pagoda Cổng chùa The thirty-six streets of old Hanoi Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ The Saigon port Cảng Sài Gòn The Hung Kings Các vua Hùng The Thien Mu Pagoda Chùa Thiên Mụ The Temple of the Kneeling Elephant Đền Voi Phục The Royal City Đại nội The Lenin park Công viên Lênin The Huong Pagoda Chùa Hương Bạn thấy đấy, bài từ vựng Tiếng Anh về lịch sử không dài đúng The Museum of the Army Bảo tàng quân đội The Ben Thanh market Chợ Bến Thành The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột 5. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam Tiếp theo là mốt số từ vựng để các bạn hỗ trợ thêm khi giao lưu với người nước ngoài về các di tích lịch sử Việt Nam khi du lịch nhé. One-thousand-year-old Hanoi Hà Nội 1000 năm International and domestic tours Các tua du lịch quốc tế và nội địa To pick buds Hái lộc Organizing tourism trips in and out of the province Du lịch trong ngoài tỉnh Full satisfaction guaranteed Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn Art show Buổi biểu diễn văn nghệ Trên đây là một số từ vựng và cụm từtiếng Anh về chuyên ngành lịch sử thông dụngrất cần thiết cho các bạn đang học tiếng Anh, thậm chí là các bạn đi làm du lịch, dịch vụ. Hy vọng bài viêt snafy sẽ có ích với mọi người. Nếu có bất kì thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng hỗ trợ kịp thời.
Từ vựng IELTS Speaking – Chủ đề History1. HISTORICAL EVENTS Sự kiện lịch sửSample answer2. HISTORICAL FIGURES Nhân vật lịch sửSample answer ” History ” chắc chắn là là một nỗi lo sợ các các sĩ tử luyện thi IELTS. Vì đây là chủ đề khá là khó buộc bạn phải am hiểu về Lịch sử cũng như là các nhân vật và sự kiện trong quá khứ. Hôm nay, IELTS Lingo sẽ tổng hợp cho các bạn bộ từ vựng về IELTS chủ đề History cùng với những mẫu câu trả lời hay để các bạn có thể tham khảo và áp dụng chúng vào bài trả lời của mình. Còn chần chờ gì nữa hay nhanh tay lấy giấy bút ra để cùng luyện tập thôi nào! Từ vựng IELTS Speaking – Chủ đề History 1. HISTORICAL EVENTS Sự kiện lịch sử Origin n Cội nguồn Victorious past n Quá khứ hào hùng Ancestors n Tổ tiên Historical highlight n Sự kiện lịch sử nổi bật Colonization n Sự thuộc địa hóa Foreign invaders n Giặc ngoại xâm Independence n Độc lập Period of history n Giai đoạn lịch sử Well-armed adj Trang bị vũ khí tối tân Defeat n Đánh bại Pay tribute to Sb v Tưởng nhớ Sacrifice v Hy sinh Domination n Sự đô hộ Sample answer Part 1 Question Do you like to learn about history? Bạn có thích học lịch sử không? Answer Wow, I am into reading history, not only of our country, Vietnam but also other countries in the world. Reason History is not only a subject to me, it is also a source of invaluable information about our origin as well as the victorious past of our ancestors. Part 2 Question Describe a historical event that you like the most. Mô tả mọt sự kiện lịch sử mà bạn thích nhất Answer Honestly speaking, everytime I am asked about history, I am always eager to talk about Vietnam war, which ends in 1975 and one of the historical highlights of our country. Vietnam undergone hundreds of years under the colonization of foreign invaders and this is the last war before a new era of peace and independence is opened for us. Reason It is an unforgettable period of history for some reasons. Firstly, it is the courageous fighting spirit of Vietnamese people. Example Our country was divided into Nothern part and Southern part. Communication was almost impossible at that time and people across the country were living in poverty and destitute conditions. However, our soldiers still fought bravely with the support from ordinary people. Reason Secondly, this is remarkable because hardly anyone could think that we could win the war. Example When compared to such a well-armed country like America, it was hard to think that we could defeat them. However, with the determination of the whole nation, we have our own peace. April 30th, 1975 was the date that we gained independence from the invaders and from then on, we have held annual celebration to pay tribute to those who sacrificed for the country. I hope that Vietnamese people will never forget this important event of the nation. 2. HISTORICAL FIGURES Nhân vật lịch sử Historical figures n Nhân vật lịch sử Heroine n Nữ anh hùng Prominent leader n Lãnh tụ kiệt xuất Resistance n Kháng chiến Foreign invaders n Giặc ngoại xâm Sovereignty n Chủ quyền Misery n Nỗi khổ Ups and downs n Thăng trầm Decisiveness n Kiên định Patriotism n Lòng yêu nước Policy n Chính sách Eliminate invaders v Đánh đuổi giặc ngoại xâm Memorial n Đài tưởng niệm Honor v Tôn vinh Valuable tradition n Truyền thống quý báu Preserve v Lưu giữ Xem thêm Collocation chủ đề History trong IELTS Speaking và Writing Sample answer Part 1 Question How did you learn history when you were young? Bạn học lịch sử như thế nào khi còn nhỏ? Answer Actually, when I was a child, I only learnt history through a text book but at that time I was not so interested in it because there were so many things that I had to remember. Example Then my grandfather took me to a bookstore to buy books in history and I have developed an interest in historical figures such as King Le Loi or Heroine Vo Thi Sau. Part 2 Question Describe a historical figure that you find the most impressive. Answer If someone asks me about one historical figure that I like the most, it will definitely be President Ho Chi Minh. I am sure that President Ho is admired and loved not only by Vietnamese people but also residents in other countries around the world. He is a prominent leader and he led many resistances that defeated foreign invaders to bring peace and protect national sovereignty. Reason President Ho is well known for leading a simple life and spending all his life fighting for the happniess of Vietnamese people and the independence of the nation. Example He was born into an impoverished but intellectual family in Nghe An province so he could understand the misery and poverty that were caused by war to Vietnamese people. Therefore, at a very young age of early twenty, he decided to go to some foreign countries to find a way to save the country. He went through a lot of ups and downs but with his decisiveness and patriotism, he came back to Vietnam with innovative ideas to improve the policies as well as eliminate invaders. President Ho had achieved a lot in his life of doing politics; however, he never thought for himself only, he helped other people till the end of his life. Now there are many memorials of President Ho in different countries for people to honor one of the greatest men in the world’s history. Và trên đây là tổng hợp lại những từ vựng IELTS – chủ đề History. Trong bài viết này, IELTS Lingo đã phân chia thành mục nhỏ là sự kiện và nhân vật trong lịch sử để các bạn dễ hình dùng và luyện tập. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho bài thi của mình. Chúc các bạn thành công. Nguồn IELTS Fighter
History Lịch sử vẫn luôn là một chủ đề khó trong IELTS Speaking dù ở bất kỳ part nào. Các thầy cô tại The IELTS Workshop TIW sẽ giúp bạn giải đề tham Các câu hỏi thường gặpDo you like learning about history?Have you been to many museums?Do you ever read books about history?Do you know much about the history of your country?How often do you watch historical movies?2. Từ vựng theo chủ đề HistoryCác thời kỳ trong lịch sử thường có 1 cái tên, thông thường ta sẽ thêm “the” vào trước cái tên vựng về một số thời kỳ lịch sử tại Việt NamThe Hong Bang dynasty Thời kỳ Hồng BàngThe Au Lac dynasty Thời kỳ Âu LạcThe Chinese domination Thời kỳ Bắc thuộcThe Autonomous era Thời kỳ tự chủThe Monarchical period Thời kỳ quân chủDecentralized period Thời kỳ chia cắtColonial era Thời kỳ thực dân xâm lượcRepublican era Thời kỳ cộng hòaMột số thời kỳ lịch sử trên thế giớiThe Renaissance Thời trung cổThe Dark Ages Thời kỳ tăm tốiThe Ice Age Kỷ băng hàCách diễn tả thời gian bằng tiếng AnhThe sixties những năm 60 – đề cập giai đoạn 1960 – 1969The 1900s = the nineteen hundreds thế kỷ 201900s = the twentieth century thế kỷ 20Bài mẫu chủ đề History trong IELTS SpeakingIELTS Speaking Part 1Part 1 là những câu hỏi về cá nhân. Bạn có thể trả lời ngắn gọn 2 – 3 câu là đủ. Ví dụ1. Do you like to learn about history?1 Well I think history is an area of my interest. I love to learn about the historical figures and historical events. So learning history can give me a better understanding of là một bài thi về ngôn ngữ chứ không về kiến thức. Bạn hoàn toàn có thể trả lời rằng mình không thích Lịch sử/hoặc không có nhiều kiến thức về chủ đề này.1 To be honest, I don’t take a keen interest in history. I think most of historical knowledge just go over my head, and I think I’m more of like an art Speaking Part 2Chủ đề thường gặp Describe a historical event / period in your countryYou should sayWhen the event took placeHow you learnt about this eraWhat happenedWhy you find it interesting Tham khảo sample từ thầy Đặng Trần Tùng IELTSIELTS Speaking Part 3Những câu hỏi Part 3 sẽ liên quan tới chủ đề mà bạn được hỏi trong Part What do you think we can learn by studying events of the past?Oh, a great deal of things. With the wisdom of hindsight, we can explain current situations and know what to do going forward. Everyone – I mean everyone – from ordinary citizens to policymaker, can benefit about learning from the past. Another benefit of studying historical events is that we can have a greater appreciation of the thing we have now. You know, we tend to take many thing for granted these days peace, freedom, living without having to wonder if you can feed yourself tomorrow. I think if we look back at a time when humans used to live in austerity and nations were crippled by war and poverty, we would all be a little more content and happy with our life great deal of rất nhiềuwith the wisdom of hindsight với kiến thức có được từ kinh nghiệmto tend to có khuynh hướng làm gìto take sth for granted cho điều gì là điều đương nhiênausterity n sự chặt chẽto cripple nghĩa bóng làm méo mócontent adj vui vẻ, hạnh phúc2. What important events do you think might take place in the future?Oh, I don’t know. Anything is possible. But if I were to speculate, I’d say the world is going to be even more integrated. Yes, we are seeing sign of globalization slowing and countries being less open in terms of trade, but I am willing to bet that eventually the world will evolve to a point where cross-border transactions and transport will be seamless. Technologies will obviously be more advanced and enhance our life even more, so that could mean a number of things better health, better education, more surveillance, less privacy. Now is that ultimately good or bad? I guess we’ll just have to wait and see. Other than that, I don’t think there’s going to be any world war in the future. Maybe it’s just wishful thinking, but I believe countries have to learn to handle matters in a diplomatic way without resorting to speculate suy xétintegrated được tích hợpto be willing to sẵn sàng làm gìsurveillance n sự theo dõi cẩn thậnwishful thinking n mơ tưởng niềm tin dựa vào ước muốn chứ không dựa vào thực tếto resortĐể học cách xây dựng câu trả lời hoàn chỉnh cho phần thi IELTS Speaking, bạn có thể tham khảo khóa học IELTS Senior của The IELTS Workshop.
Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về lịch sử Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé. Có thể bạn quan tâm Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS Từ vựng tiếng Anh về lịch sử – Tầm Nhìn Việt Bảng từ vựng tiếng Anh về lịch sử STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA 1 king /kiɳ/ noun Vua, quốc vương 2 scepter [septə] noun gậy quyền, quyền trượng 3 crown /kraun/ noun Mũ miện; vua, ngôi vua 4 throne /θroun/ noun Ngai, ngai vàng ghế, chỗ ngồi đặc biệt của vua.. trong các nghi lễ 5 queen /kwin/ noun Nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa nghĩa đen & nghĩa bóng 6 prince /prins/ noun Hoàng tử; hoàng thân; thái tử ở một quốc gia nhỏ; nhà quý tộc ở một số nước 7 princess /prɪnses/ noun Công chúa; vợ hoàng tử; bà hoàng; vợ ông hoàng như princess of the blood 8 noble /’nәƱbәl/ noun Người quý tộc, người quý phái 9 peasant /’pezənt/ noun Nông dân 10 halberd /’hælbəd/ noun sử học kích một thứ vũ khí xưa 11 lance /lans/ noun Cây giáo, cây thương 12 squire /’skwaiə/ noun Người đi hộ vệ; 13 shield /ʃild/ noun Cái mộc, cái khiên 14 visor /’vaizər/ noun tấm che mặt, mặt nạ ở mũ áo giáp 15 knight /nait/ noun Hiệp sĩ 16 sword /soʊrd/ noun kiếm 17 hilt /hilt/ noun Cán kiếm, dao găm… 18 armor /’ɑmə/ noun áo giáp 19 flag /’flæg/ noun Cờ 20 flag pole /flægpəul/ noun Cột cờ 21 castle [kɑsl] noun Lâu đài 22 drawbridge [drɔbridʒ] noun Cầu kéo 23 executioner /,eksi’kjuʃnə/ noun Đao phủ, người hành hình 24 stockade /stɔ´keid/ noun trại giam 25 gallow /’gælouz/ noun Giá treo cổ 26 noose /nus/ noun Thòng lọng 27 moat /moʊt/ noun hào phòng vệ 28 pirate /´paiərit/ noun Kẻ cướp biển, hải tặc; tàu cướp biển, tàu hải tặc 29 caveman /´keivmən/ noun Người ở hang, người thượng cổ 30 club /´klʌb/ noun Dùi cui, gậy tày 31 bow /boʊ/ noun Cái cung 32 arrow /’ærou/ noun Tên, mũi tên 33 quiver /’kwivə/ noun Bao đựng tên, ống tên của các cung thủ 34 spear /spiə/ noun Cái giáo, cái mác, cái thương 35 slingshot /´sliη¸ʃɔt/ noun Súng cao su icon đăng ký học thử 2 Một số lưu ý Phiên âm tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” viết tắt là IPA là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh. Từ loại là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ noun, đại từ pronoun, tính từ adjective – adj, động từ verb, trạng từ adverb – adv, giới từ preposition, liên từ conjunction, thán từ interjection. Ý nghĩa trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là Oxford Dictionary Xem tiếp Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về lịch sử sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn thành công!
từ vựng về lịch sử