1. 1 40 5 40 40 15. 2 10 7 4 4 15. 3 10 1 4 4 15. 4 150 154 0 0. 5 10 0 0 0. 6 120 99 32 32 15. 7 10 0 0 0. 8 50 19 32 32 15. 9 10 0 4 4 15. 10 10 9 4 4 15. 11 60 11 20 20 15. 12 Ngày đăng: 04/08/2017 2:36:46 CH 226 Tư vấn, hỗ trợ thí sinh không trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học 2017 Ngày đăng: 04/08/2017 2:34:18 CH 213 Trả tiền miễm giảm học phí, học kỳ 2 năm học 2016 - 2017; chi miễn giảm học phí bổ sung năm học 2015 - 2016, 2016-2017 Năm học 2020 nhà trường tiếp tục tuyển sinh với những thông tin chi tiết như sau: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai. I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai. Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU) Mã trường: DCD. Loại trường 1. Tuyển sinh cao học (đào tạo trình độ thạc sĩ) 1.1. Các ngành, chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu dự kiến 1.2. Đối tượng và điều kiện dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ 1.2.1. Người đăng ký dự tuyển (ứng viên) đào tạo trình độ thạc sĩ phải đáp ứng các yêu cầu sau: Do người đoạt giải được tuyển thẳng vào đại học và có nhiều quyền lợi khác nên đã xảy ra nhiều trường hợp gian lận trong kỳ thi, như sự cố can thiệp kết quả kỳ thi học sinh giỏi quốc gia đầu năm 2019 khiến dư luận hết sức lo lắng. công chúng và sinh viên. Cách xét tuyển: a. Xét tuyển vào lớp chuyên Căn cứ tổng điểm thi các bài thi (đã tính hệ số) để xét tuyển vào lớp chuyên theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của từng môn chuyên (36 thí sinh/môn). Hoặc là học sinh của 66 trường phổ thông thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT cao nhất cả nước trong các năm 2016, 2017, 2018 (theo danh sách do ĐH Quốc gia TP.HCM công bố) đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12). Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 Trường Đại học Công nghệ tại Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học App Vay Tiền Nhanh. Năm 2019 hình thức thi đại học/cao đẳng có sự thay đổi vậy phương thức tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một có thay đổi không? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhé. Danh sách Bài viết Trường Đại học Thủ Dầu Một Nguồn Đại học Thủ Dầu Một Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới Nhận ngay Voucher Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam! Năm 2019 này ngoài những môn xét tuyển cũ thì trường Đại học Thủ Dầu Một còn bổ sung 7 tổ hợp bài thi/môn xét tuyển mới. Các bạn hãy theo dõi những thông tin bên dưới để có cái nhìn chính xác nhất về quyết định tuyển sinh của trường trong năm 2019 này nhé. Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Thủ Dầu Một và những cập nhật mới nhất Theo thông tin chính thức từ trường Đại học Thủ Dầu Một thì năm nay trường sẽ cập nhật thêm 7 ngành học mới để phục vụ cho thị trường việc làm vốn đang thiếu hụt, bạn có thể tham khảo thêm thông tin trong bảng chỉ tiêu và ngành học dưới đây. >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Các ngành đào tạo đại học Giáo dục học 7140101 33 17 C00 C14 C15 D01 Giáo dục Mầm non 7140201 33 17 M00 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 50 A00 A16 C00 D01 Thiết kế đồ họa * 7210403 33 17 A00 A16 V00 V01 Ngôn ngữ Anh 7220201 230 120 A01 D01 D15 D78 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 160 90 A01 D01 D04 D78 Lịch sử 7229010 33 17 C00 C14 C15 D01 Văn học 7229030 33 17 C00 C15 D01 D14 Văn hoá học 7229040 33 17 C00 C14 C15 D01 Chính trị học 7310201 33 17 C00 C14 C15 D01 Quản lý nhà nước 7310205 130 70 A16 C00 C14 D01 Tâm lý học * 7310401 33 17 B00 C00 D01 D14 Địa lý học 7310501 33 17 A07 C00 C24 D15 Quốc tế học * 7310601 33 17 A00 C00 D01 D78 Quản trị kinh doanh 7340101 160 90 A00 A01 A16 D01 Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 50 A00 A01 A16 D01 Kế toán 7340301 160 90 A00 A01 A16 D01 Luật 7380101 230 120 A16 C00 C14 D01 Sinh học ứng dụng 7420203 65 35 A00 A02 B00 B05 Vật lý học 7440102 33 17 A00 A01 A17 C01 Hoá học 7440112 100 50 A00 A16 B00 D07 Khoa học môi trường 7440301 100 50 A00 B00 B05 D01 Toán học 7460101 33 17 A00 A01 A16 D07 Kỹ thuật phần mềm 7480103 130 70 A00 A01 C01 D90 Hệ thống thông tin 7480104 65 35 A00 A01 C01 D90 Quản lý công nghiệp 7510601 65 35 A00 A01 A16 C01 Kỹ thuật cơ điện tử * 7520114 40 20 A00 A01 C01 D90 Kỹ thuật điện 7520201 110 60 A00 A01 C01 D90 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá * 7520216 40 20 A00 A01 C01 D90 Công nghệ chế biến lâm sản * 7549001 33 17 A00 A01 B00 D01 Kiến trúc 7580101 50 30 A00 A16 V00 V01 Quy hoạch vùng và đô thị * 7580105 33 17 A00 A16 V00 V01 Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 30 A00 A01 C01 D90 Công tác xã hội 7760101 33 17 C00 C14 D14 D78 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 65 35 A00 B00 B05 D01 Quản lý đất đai 7850103 33 17 A00 B00 B05 D01 Tổng Lưu ý Các ngành được đánh dấu * là ngành mới của năm 2019 Về phương thức tuyển sinh, trường Đại học Thủ Dầu Một quyết định thực hiện tuyển sinh theo 4 cách nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn và gia tăng khả năng trúng tuyển, cụ thể là Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước. Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ lớp 12 học bạ THPT. Trường Đại học Thủ Dầu Một Nguồn tvu Thông tin tuyển sinh 2018 Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh thí sinh trong cả nước, đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. 1. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - 2695 chỉ tiêu - Tiêu chí phụ + Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Toán dựa trên kết quả môn Toán. + Nếu tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn dựa trên kết quả môn Ngữ văn. + Nếu tổ hợp bài/môn thi có cả môn Toán và Ngữ văn dựa trên kết quả môn Toán. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức - 1155 chỉ tiêu >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Thủ Dầu Một 2. Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển các ngành, tổ hợp Stt Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT Mã tổ hợp Chỉ tiêu Xét tuyển kết quả THPT 2695 Thi đánh giá năng lực 1155 1 Kế toán 7340301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 175 75 2 Quản trị Kinh doanh 7340101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 175 75 3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 105 45 4 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 5 Kỹ thuật Điện 7520201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 105 30 6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 7 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 8 Hệ thống Thông tin 7480104 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 70 30 9 Kiến trúc 7580101 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 20 10 Quy hoạch Vùng và Đô thị 7580105 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 35 15 11 Hóa học 7440112 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 105 45 12 Sinh học Ứng dụng 7420203 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Sinh học A02 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 70 30 13 Khoa học Môi trường 7440301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 105 45 14 Vật lý học 7440102 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Vật lí, KHXH A17 35 15 15 Toán học 7460101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 30 16 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 70 30 17 Quản lý Nhà nước 7310205 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 105 45 18 Quản lý Công nghiệp 7510601 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 30 19 Văn học 7229030 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 70 30 20 Lịch sử 7229010 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 21 Giáo dục học 7140101 Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 22 Luật 7380101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 245 105 23 Ngôn ngữ Anh 7220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh D15 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 245 105 24 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung D04 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 84 36 25 Công tác Xã hội 7760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D14 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 70 30 26 Địa lý học 7310501 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Lịch sử, Địa lí A07 -Ngữ văn, KHXH, Vật lí C24 -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh D15 35 15 27 Quản lý Đất đai 7850103 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 56 24 28 Giáo dục Mầm non 7140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M00 70 30 29 Giáo dục Tiểu học 7140202 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 70 30 30 Chính trị học 7310201 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 31 Văn hóa học 7229040 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 32 Ngôn ngữ học 7229020 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 35 15 3. Các môn thi năng khiếu - Vẽ tĩnh vật dành cho ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị. - Hát, múa, đọc chuyện diễn cảm dành cho ngành Giáo dục Mầm non. Các mốc thời gian - Tháng 05-06/2018 nộp hồ sơ thi năng khiếu. - Tháng 07/2018 thi năng khiếu. Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một Nguồn YouTube Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017 1. Phương thức xét tuyển - Trường xác định điểm trúng tuyển được xét theo ngành. - Xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. - Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số. So với tuyển sinh 2016, năm nay trường có thêm năm tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển mới Bài thi/môn thi Mã tổ hợp Toán Anh KHTN D90 Toán Sinh KHXH B05 Toán Lý KHXH A17 Toán Văn Giáo dục công dân C14 Toán Văn KHTN A16 Toán Lý Sinh A02 2. Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi - Ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị - môn thi năng khiếu vẽ tĩnh vật. - Ngành giáo dục mầm non - môn thi năng khiếu hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm. - Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 10/5 đến 30/6/2017. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. - Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm + Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu đính kèm của Trường ĐH Thủ Dầu Một + 2 tấm hình 3x4 mới chụp trong vòng 3 tháng + 2 bản photo giấy CMND + 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận địa chỉ của thí sinh - Lệ phí thi năng khiếu đồng/hồ sơ. - Thời gian thi năng khiếu 15/7/2017. * Đối với các thí sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển. 2. Tham khảo ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 2017 STT Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT Mã tổ hợp Chỉ tiêu 1 Kế toán D340301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 250 2 Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành 1 Ngoại thương - Chuyên ngành 2 Marketing - Chuyên ngành 3 Quản trị kinh doanh tổng hợp D340101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 200 3 Tài chính - Ngân hàng D340201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 200 4 Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành 1 Xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Chuyên ngành 2 Xây dựng cầu đường D580208 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 100 5 Kỹ thuật Điện - Điện tử - Chuyên ngành 1 Điện công nghiệp - Chuyên ngành 2 Điện tử - Tự động D520201 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 150 6 Kỹ thuật Phần mềm D480103 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 100 7 Hệ thống Thông tin D480104 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, tiếng Anh, KHTN D90 150 8 Kiến trúc - Chuyên ngành 1 Thiết kế nội thất - Chuyên ngành 2 Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp - Chuyên ngành 3 Kỹ nghệ gỗ D580102 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 100 9 Quy hoạch Vùng và Đô thị - Chuyên ngành 1 Quy hoạch vùng - Chuyên ngành 2 Kỹ thuật hạ tầng đô thị D580105 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00 -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 50 10 Hóa học - Chuyên ngành 1 Hóa thực phẩm - Chuyên ngành 2 Hóa phân tích D440112 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 150 11 Sinh học Ứng dụng - Chuyên ngành 1 Nông nghiệp Đô thị - Chuyên ngành 2 Vi sinh thực phẩm - Chuyên ngành 3 Công nghệ Y sinh D420203 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Sinh học A02 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 100 12 Khoa học Môi trường - Chuyên ngành 1 Quan trắc môi trường - Chuyên ngành 2 Kỹ thuật môi trường D440301 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 150 13 Vật lý học - Chuyên ngành 1 Vật lý Chất rắn - Chuyên ngành 2 Vật lý Quang học D440102 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Vật lí, KHXH A17 50 14 Toán học - Chuyên ngành 1 Đại số - Giải tích - Chuyên ngành 2 Toán kinh tế - Thống kê D460101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Hóa học, tiếng Anh D07 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 100 15 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Sinh học, Hóa học B00 -Toán, Sinh học, KHXH B05 150 16 Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành 1 Quản lý tổ chức & nhân sự - Chuyên ngành 2 Quản lý Đô thị - Chuyên ngành 3 Quản lý hành chính D310205 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 250 17 Quản lý Công nghiệp - Chuyên ngành 1 Quản lý Doanh nghiệp - Chuyên ngành 2 Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp D510601 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Toán, Ngữ văn, Vật lí C01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 150 18 Văn học - Chuyên ngành 1 Văn học - Chuyên ngành 2 Ngôn ngữ học D220330 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 100 19 Lịch sử - Chuyên ngành 1 Lịch sử thế giới - Chuyên ngành 2 Lịch sử Việt Nam - Chuyên ngành 3 Lịch sử Đảng D220310 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 100 20 Giáo dục học - Chuyên ngành 1 Quản lý trường học - Chuyên ngành 2 Kiểm định chất lượng giáo dục D140101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Ngữ văn, Toán, KHXH C15 50 21 Luật - Chuyên ngành 1 Luật Hành chính - Chuyên ngành 2 Luật Tư pháp - Chuyên ngành 3 Luật Kinh tế - Quốc tế D380101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 350 22 Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành 1 Tiếng Anh kinh doanh - Chuyên ngành 2 Tiếng Anh cho thiếu nhi D220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh D15 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 350 23 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuyên ngành 1 Biên phiên dịch - Chuyên ngành 2 Tiếng Trung kinh doanh D220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung D04 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 150 24 Công tác Xã hội D760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân C14 -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh D14 -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH D78 150 25 Giáo dục Mầm non D140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M00 100 26 Giáo dục Tiểu học D140202 -Toán, Vật lí, Hóa học A00 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D01 -Toán, Ngữ văn, KHTN A16 100 Nhi Nguyễn tổng hợp Tags

trường đại học thủ dầu 1 tuyển sinh 2019