Lục bát là thể thơ dân tộc mang đậm bản sắc và phong vị quê hương. Ba thể thơ lục bát, tuyệt cú và haikư đều là thể thơ cách luật ngắn nhất trong văn học dân tộc của Việt Nam, Trung Quốc và Nhật Bản. Ba thể thơ này có nhiều điểm giống hoặc gần gũi nhau. Ngày 10-5-2019 Tại Thành Phố Hải Dương đã tổ chức buổi lễ trao QĐ thành lập CLB Lục bát thành Phố Hải Dương.Đây là nguyện vọng của toàn thể hội viên tự nguyện tham gia CLB thơ Lục bát để sáng tác và bảo tồn thể thơ truyền thống của dân tộc, là hồn quê , là Văn hóa cội nguồn và Tâm linh của người Thể thơ lục bát được xem là thể thơ của dân tộc. Nó chứa nhiều giá trị thâm thúy về truyền thống lịch sử văn hóa của dân tộc. Thể thơ này bao gồm tối thiểu là hai câu: một câu sáu (câu lục) với một câu tám (câu bát) nối liền nhau. Một bài thơ lục bát thường Sách giải soạn văn lớp 7 bài xích Luật thơ lục bát Trả lời câu 1 soạn văn uống bài bác Luật thơ lục bát trang 155. Đọc kĩ câu ca dao: SGK ngữ văn uống 7. Trả lời câu 2 biên soạn văn bài bác Luật thơ lục chén bát trang 155. a. Cặp câu thơ lục bát: - Dòng đầu : 6 tiếng Tài liệu Xanh là gì; Học tiếng Anh qua thơ lục bát ; tiếng anh ; anh văn ; bí quyết học anh văn ; kinh nghiệm học tiếng anh ; Cách học từ vựng ; Kỹ thuật tách ghép từ ; TailieuXANH.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận Tiếng Anh 7; Tin Học 7; Công Nghệ 7; Âm Nhạc 7; Mĩ Thuật 7; Thể Dục 7; Giáo Dục Công Dân 7; GD Hướng Nghiệp 7; Hoạt Động NGLL 7; Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 60: Làm thơ lục bát. Nhóm thanh bằng, trắc. Tiếng Việt có 6 thanh : sắc, nặng, hỏi, ngã, huyền và thanh ngang Chia HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt … sướng rồi … oh yeah! Long dài, short ngắn, tall cao VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi. Hy vọng rằng bài thơ này sẽ giúp ích các bạn học 214 bộ thủ chữ hán tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung một cách đơn giản và dễ dàng hơn. Tải bản full pdf đầy đủ 214 bộ thủ tiếng trung pdf được sắp xếp theo Vay Nhanh Fast Money. Học tiếng Anh qua thơ p1 Học tiếng Anh qua thơ p1 Một bài thơ tiếng Anh theo thể lục bát về các từ vựng tiếng Anh sẽ làm bạn nhớ những câu tiếng Anh thông dụng và dùng hàng ngày sẽ mang lại cho bạn một trí nhớ tuyệt vời khi học tiếng Anh đó. Hãy tìm hiểu bài viết sau đây nhé! I. Part 1 – Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Hello có nghĩa xin chàoGoodbye tạm biệt, thì thào WhisperLie nằm, Sleep ngủ, Dream mơThấy cô gái đẹp See girl beautifulI want tôi muốn, kiss hônLip môi, Eyes mắt … sướng rồi … oh yeah!Long dài, short ngắn, tall caoHere đây, there đó, which nào, where đâuSentence có nghĩa là câuLesson bài học, rainbow cầu vồngHusband là đức ông chồngDaddy cha bố, please don”t xin đừngDarling tiếng gọi em cưngMerry vui thích, cái sừng là hornRách rồi xài đỡ chữ tornTo sing là hát, a song một bàiNói sai sự thật to lieGo đi, come đến, một vài là someĐứng stand, look ngó, lie nằmFive năm, four bốn, hold cầm, play chơiOne life là một cuộc đờiHappy sung sướng, laugh cười, cry kêuLover tạm dịch ngừơi yêuCharming duyên dáng, mỹ miều gracefulMặt trăng là chữ the moonWorld là thế giới, sớm soon, lake hồDao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ giantFund vui, die chết, near gầnSorry xin lỗi, dull đần, wise khônBurry có nghĩa là chônOur souls tạm dịch linh hồn chúng taXe hơi du lịch là carSir ngài, Lord đức, thưa bà MadamThousand là đúng…mười trămNgày day, tuần week, year năm, hour giờWait there đứng đó đợi chờNightmare ác mộng, dream mơ, pray cầuTrừ ra except, deep sâuDaughter con gái, bridge cầu, pond aoEnter tạm dịch đi vàoThêm for tham dự lẽ nào lại saiShoulder cứ dịch là vaiWriter văn sĩ, cái đài radioA bowl là một cái tôChữ tear nước mắt, tomb mồ, miss côMáy khâu dùng tạm chữ sewKẻ thù dịch đại là foe chẳng lầmShelter tạm dịch là hầmChữ shout là hét, nói thầm whisperWhat time là hỏi mấy giờClear trong, clean sạch, mờ mờ là dimGặp ông ta dịch see himSwim bơi, wade lội, drown chìm chết trôiMountain là núi, hill đồiValley thung lũng, cây sồi oak treeTiền xin đóng học school feeYêu tôi dùng chữ love me chẳng lầmTo steal tạm dịch cầm nhầmTẩy chay boycott, gia cầm poultryCattle gia súc, ong beeSomething to eat chút gì để ănLip môi, tongue lưỡi, teeth răngExam thi cử, cái bằng licence…Lovely có nghĩa dễ thươngPretty xinh đẹp thường thường so soLotto là chơi lô tôNấu ăn là cook , wash clothes giặt đồPush thì có nghĩa đẩy, xôMarriage đám cưới, single độc thânFoot thì có nghĩa bàn chânFar là xa cách còn gần là nearSpoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divideDream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là timeJob thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentlemanClose friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trờiFall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là inviteShort là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jailDuck là vịt , pig là heoRich là giàu có , còn nghèo là poorCrab thi` có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó , còn chùa templeAunt có nghĩa dì , côChair là cái ghế, cái hồ là poolLate là muộn , sớm là soonHospital bệnh viẹn , school là trườngDew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường wearyExam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiền. II. Part 2 – Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Region có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,Brothers-in-law đồng đòng áng, đồng bào Fellow- countrymanNarrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-handed hào phóng còn hèn là còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!Gold là vàng, graphite than tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrelStupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, stir nhiều many có nghĩa bao much nhiều quá , a few một vàiRight là đúng , wrong là saiChess là cờ tướng , đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skinBuổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàngWander có nghĩa lang thangMàu đỏ là red, màu vàng yellowYes là đúng, không là noFast là nhanh chóng, slow chậm rìSleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lànhWhite là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ , học hành studyNgọt là sweet, kẹo candyButterfly là bướm, bee là con ongRiver có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờDirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butterBác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher giáo viênMad dùng chỉ những kẻ điên,Everywhere có nghĩa mọi miền gần song chỉ một bài sao dùng chữ star, có liền!Firstly có nghĩa trước tiênSilver là bạc , còn tiền moneyBiscuit thì là bánh quyCan là có thể, please vui lòngWinter có nghĩa mùa đôngIron là sắt còn đồng copperKẻ giết người là killerCảnh sát police , lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mailFollow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousandStupid có nghĩa ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision là truyền hìnhBăng ghi âm là tape, chương trình programHear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustleCapital là thủ đôCity thành phố , local địa phươngCountry có nghĩa quê hươngField là đồng ruộng còn vườn gardenChốc lát là chữ momentFish là con cá , chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , great writer văn hàoTall thì có nghĩa là caoShort là thấp ngắn, còn chào helloUncle là bác, elders mắc cỡ, coarse là on có nghĩa mời vô,Go away đuổi cút, còn vồ có nghĩa là thơ,Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- trời thường gọi sky,Life là sự sống còn die lìa đờiShed tears có nghĩa lệ rơiFully là đủ, nửa vời by halvesỞ lại dùng chữ stay, Bỏ đi là leave còn nằm là có nghĩa ngày maiHoa sen lotus, hoa lài jasmineMadman có nghĩa người điênPrivate có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh hình là photoĐộng vật là animalBig là to lớn , little nhỏ nhoiElephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardineMỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằmVisit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơiMouse con chuột , bat con dơiSeparate có nghĩa tách rời , chia raGift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách chủ nhà house ownerBệnh ung thư là cancerLối ra exit , enter đi vàoUp lên còn xuống là downBeside bên cạnh , about khoảng chừngStop có nghĩa là ngừngOcean là biển , rừng là jungleSilly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan smart, đù đờ luggishHôn là kiss, kiss thật sổ là chữ windowSpecial đặc biệt normal thường thôiLazy… làm biếng quá rồiNgồi mà viết tiếp một hồi die soonHứng thì cứ việc go on,Còn không stop ta còn nghỉ ngơi! III. Part 3 – Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Cằm CHIN có BEARD là râuRAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKINTHOUSAND thì gọi là nghìnBILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THENLOVE MONEY quý đồng tiềnĐầu tư INVEST, có quyền RIGHTFULWINDY RAIN STORM bão bùngMID NIGHT bán dạ, anh hùng HEROCOME ON xin cứ nhào vôNO FEAR hổng sợ, các cô LADIESCon cò STORKE, FLY bayMây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trờiOH! MY GOD…! Ối! Trời ơiMIND YOU. Lưu ý WORD lời nói sayHERE AND THERE, đó cùng đâyTRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khônCô đõn ta dịch ALONEAnh văn ENGLISH , nổi buồn SORROWMuốn yêu là WANT TO LOVEOLDMAN ông lão, bắt đầu BEGINEAT ăn, LEARN học, LOOK nhìnEASY TO FORGET dễ quênBECAUSE là bỡi … cho nên , DUMP đầnVIETNAMESE , người nước NamNEED TO KNOW… biết nó cần lắm thaySINCE từ, BEFORE trước, NOW nayĐèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồiSORRY thương xót, ME tôiPLEASE DON”T LAUGH đừng cười, làm ơnFAR Xa, NEAR gọi là gầnWEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cươngSO CUTE là quá dễ thươngSHOPPING mua sắm, có sương FOGGYSKINNY ốm nhách, FAT phìFIGHTING chiến đấu, quá lỳ STUBBORNCOTTON ta dịch bông gònA WELL là giếng, đường mòn là TRAILPOEM có nghĩa làm thơ,POET Thi Sĩ nên mơ mộng nghĩa nó một chiều,THE FIELD đồng ruộng, con diều là tôi có nghĩa là MINE,TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìmTO CARVE xắt mỏng, HEART tim,DRIER máy sấy, đắm chìm TO cảm giác, nghĩ THINKPRINT có nghĩa là in, DARK mờLETTER có nghĩa lá thơ,TO LIVE là sống, đơn sơ là cái đồng hồ,CROWN vương niệm, mã mồ vua, nói nhảm TO RAVE,BRAVE can đảm, TO PAVE lát nghĩa nó là trường,LOLLY là kẹo, còn đường trạm GARE nhà gaFISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chuaEVEN huề, WIN thắng, LOSE thuaTURTLE là một con rùaSHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càngCOMPLETE là được hoàn toànFISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùiLEPER là một người cùiCLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPYIN DANGER bị lâm nguyGiải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồiNO MORE ta dịch là thôiAGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTYPhô mai ta dịch là CHEESECAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLEORANGE cam, táo APPLEJACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rauCUSTARD-APPLE mãng cầuPRUNE là trái táo tàu, SOUND âmLOVELY có nghĩa dễ thươngPRETTY xinh đẹp, thường thường SO SOLOTTO là chơi lô tôNấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồPUSH thì có nghĩa đẩy, xôMARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thânFOOT thì có nghĩa bàn chânFAR là xa cách, còn gần là NEARSPOON có nghĩa cái thìaToán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDEPLOUGH tức là đi càyWEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ Trên đây là những câu ca dao vô cùng dễ thuộc và giúp việc học từ vựng của bạn không còn nan giải nữa. Các bạn cũng có thể tự sáng tác bài thơ của riêng mình với chính những từ vựng cần học. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Chúc các bạn học thật tốt! Nếu bạn muốn học 3000 từ tiếng Anh thông dụng nhất một cách dễ dàng, bạn không nên bỏ qua bài viết này của Được gói gọn trong 1 bài thơ lục bát rất dễ thuộc Hãy khám phá 3000 từ tiếng Anh thông dụng nhất bằng thơ lục bát ngay bây giờ. HELLO có nghĩa xin chàoGOODBYE tạm biệt, thì thào WHISPERLIE nằm, SLEEP ngủ, DREAM mơThấy cô gái đẹp SEE GIRL BEAUTIFULI WANT tôi muốn, KISS hônLIP môi, EYES mắt…sướng rồi…oh yeah!LONG dài, SHORT ngắn, TALL caoHERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâuSENTENCE có nghĩa là câuLESSON bài học, RAINBOW cầu vồngHUSBAND là đức ông chồngDADDY cha bố, PLEASE DON’T xin đừngDARLING tiếng gọi em cưngMERRY vui thích, cái sừng là HORNRách rồi xài đỡ chữ TORNTO SING là hát, A SONG một bàiNói sai sự thật TO LIEGO đi, COME đến, một vài là SOMEĐứng STAND, LOOK ngó, LIE nằmFIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơiONE LIFE là một cuộc đờiHAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY khócLOVER tạm dịch người yêuCHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFULMặt trăng là chữ THE MOONWORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồDao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOEĐêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ GIANTFUN vui, DIE chết, NEAR gầnSORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khônBURY có nghĩa là chônOUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là CARSIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAMTHOUSAND là đúng…mười trămNgày DAY, tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờWAIT THERE đứng đó đợi chờNIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầuTrừ ra EXCEPT, DEEP sâuDAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND aoENTER tạm dịch đi vàoThêm FOR tham dự lẽ nào lại saiSHOULDER cứ dịch là vaiWRITER văn sĩ, cái đài RADIOA BOWL là một cái tôChữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, MISS côMáy khâu dùng tạm chữ SEWKẻ thù dịch đại là FOE chẳng lầmSHELTER tạm dịch là hầmChữ SHOUT là hét, nói thầm WHISPERWHAT TIME là hỏi mấy giờCLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIMGặp ông ta dịch SEE HIMSWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôiMOUNTAIN là núi, HILL đồiVALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREETiền xin đóng học SCHOOL FEEYêu tôi dùng chữ LOVE ME chẳng lầmTO STEAL tạm dịch cầm nhầmTẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRYCATTLE gia súc, ong BEESOMETHING TO EAT chút gì để ănLIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răngEXAM thi cử, cái bằng LICENCE…LOVELY có nghĩa dễ thươngPRETTY xinh đẹp thường thường SO SOLOTTO là chơi lô tôNấu ăn là COOK, WASH CLOTHES giặt đồ PUSH thì có nghĩa đẩy, xôMARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thânFOOT thì có nghĩa bàn chânFAR là xa cách còn gần là NEARSPOON có nghĩa cái thìaToán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDEDREAM thì có nghĩa giấc mơMONTH thì là tháng , thời giờ là TIMEJOB thì có nghĩa việc làmLADY phái nữ, phái nam GENTLEMANCLOSE FRIEND có nghĩa bạn thânLEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trờiFALL DOWN có nghĩa là rơiWELCOME chào đón, mời là INVITESHORT là ngắn, LONG là dàiMũ thì là HAT, chiếc hài là SHOEAUTUMN có nghĩa mùa thuSUMMER mùa hạ, cái tù là JAILDUCK là vịt, PIG là heoRICH là giàu có, còn nghèo là POORCRAB thì có nghĩa con cuaCHURCH nhà thờ đó, còn chùa TEMPLEAUNT có nghĩa dì, côCHAIR là cái ghế, cái hồ là LAKELATE là muộn, sớm là SOONHOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trườngDEW thì có nghĩa là sươngHAPPY vui vẻ, chán chường WEARYEXAM có nghĩa kỳ thiNERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền. REGION có nghĩa là miền,INTERRUPT gián đoạn còn liền NEXT TOCOINS dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy PAPER MONEYHERE chỉ dùng để chỉ tại đây,A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOWBROTHERS – IN – LAW đồng – WORK đồng áng, đồng bào FELLOW-COUNTRYMANNARROW-MINDED chỉ sự nhỏ nhen,OPEN-HANDED hào phóng còn hèn là còn dùng chữ STILLKỹ năng là chữ SKILL khó gì!GOLD là vàng, GRAPHITE than tên gọi chim riKESTREL chim cắt có gì khó KITE là chú diều hâuWARBLER chim chích, hải âu PETRELSTUPID có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều MANY có nghĩa bao MUCH nhiều quá, A FEW một vàiRIGHT là đúng, WRONG là saiCHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARDFLOWER có nghĩa là hoaHAIR là mái tóc, da là SKINBuổi sáng thì là MORNINGKING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng WANDER có nghĩa lang thangMàu đỏ là RED màu vàng YELLOWYES là đúng, không là NOFAST là nhanh chóng, SLOW chậm rìSLEEP là ngủ, GO là điWEAKLY ốm yếu HEALTHY mạnh lànhWHITE là trắng, GREEN là xanhHARD là chăm chỉ, học hành STUDYNgọt là SWEET, kẹo CANDYBUTTERFLY là bướm, BEE là con ongRIVER có nghĩa dòng sôngWAIT FOR có nghĩa ngóng trông đợi chờDIRTY có nghĩa là dơBánh mì BREAD, còn bơ BUTTERBác sĩ thì là DOCTORY tá là NURSE, TEACHER giáo viênMAD dùng chỉ những kẻ điên,EVERYWHERE có nghĩa mọi miền gần xaA SONG chỉ một bài caNgôi sao dùng chữ STAR, có liền!FIRSTLY có nghĩa trước tiênSILVER là bạc, còn tiền MONEY BISCUIT thì là bánh quyCAN là có thể, PLEASE vui lòngWINTER có nghĩa mùa đôngIRON là sắt còn đồng COPPERKẻ giết người là KILLERCảnh sát POLICE, LAWYER luật sưEMIGRATE là di cưBưu điện POST OFFICE, thư từ là MAILFOLLOW có nghĩa đi theoSHOPPING mua sắm còn SALE bán hàngSPACE có nghĩa không gianHàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSANDSTUPID có nghĩa ngu đầnThông minh SMART, EQUATION phương trìnhTELEVISION là truyền hìnhBăng ghi âm là TAPE, chương trình PROGRAMHEAR là nghe WATCH là xemELECTRIC là điện còn LAMP bóng đènPRAISE có nghĩa ngợi khenCROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE CAPITAL là thủ đôCITY thành phố, LOCAL địa phươngCOUNTRY có nghĩa quê hươngFIELD là đồng ruộng còn vườn GARDENChốc lát là chữ MOMENTFISH là con cá, CHICKEN gà tơNAIVE có nghĩa ngây thơPOET thi sĩ, GREAT WRITER văn hàoTALL thì có nghĩa là caoSHORT là thấp ngắn, còn chào HELLOUNCLE là bác, AUNT côSHY mắc cỡ, COARSE là thôCOME ON có nghĩa mời vôGO AWAY đuổi cút, còn vồ POUNCEPOEM có nghĩa là thơSTRONG khoẻ mạnh, mệt phờ DOG-TIREDBầu trời thường gọi SKYLIFE là sự sống còn DIE lìa đờiSHED TEARS có nghĩa lệ rơiFULLY là đủ, nửa vời BY HALVESỞ lại dùng chữ STAYBỏ đi là LEAVE còn nằm là LIE TOMORROW có nghĩa ngày maiHoa sen LOTUS hoa nhài JASMINEMADMAN có nghĩa người điênPRIVATE có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ FEELINGCAMERA máy ảnh hình là PHOTOĐộng vật là ANIMALBIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoiELEPHANT là con voiGOBY cá bống, cá mòi SARDINEMỏng mảnh thì là chữ THINCổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằmVISIT có nghĩa viếng thămLIE DOWN có nghĩa là nằm nghỉ ngơiMOUSE con chuột, BAT con dơiSEPARATE có nghĩa tách rời, chia raGIFT thì có nghĩa món quàGUEST thì là khách chủ nhà HOUSE OWNERBệnh ung thư là CANCERLối ra EXIT, ENTER đi vàoUP lên còn xuống là DOWNBESIDE bên cạnh, ABOUT khoảng chừngSTOP có nghĩa là ngừngOCEAN là biển, rừng là JUNGLESILLY là kẻ dại khờ,Khôn ngoan SMART, đù đờ SLUGGISHHôn là KISS, KISS thật sổ là chữ WINDOWSPECIAL đặc biệt NORMAL thường thôiLAZY…làm biếng quá rồiNgồi mà viết tiếp một hồi DIE SOONHứng thì cứ việc GO ONCòn không STOP ta còn nghỉ ngơi!Cằm CHIN có BEARD là râuRAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKINTHOUSAND thì gọi là nghìnBILLION là tỷ, LOOK nhìn, rồi THENLOVE MONEY quý đồng tiềnĐầu tư INVEST, có quyền RIGHTFULWINDY RAIN STORM bão bùngMID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO COME ON xin cứ nhào vôNO FEAR hổng sợ, các cô LADIESCon cò STORK, FLY bayMây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trờiOH! MY GOD…! Ối! Trời ơiMIND YOU lưu ý, WORD lời, nói SAYHERE AND THERE, đó cùng đâyTRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khônCô đơn ta dịch ALONEAnh văn ENGLISH, nỗi buồn SORROWMuốn yêu là WANT TO LOVEOLDMAN ông lão, bắt đầu BEGINEAT ăn, LEARN học, LOOK nhìnEASY TO FORGET dễ quênBECAUSE là bởi…cho nên, DUMP đầnVIETNAMESE, người Việt NamNEED TO KNOW… biết nó cần lắm thaySINCE từ, BEFORE trước, NOW nayĐèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồiSORRY thương xót, ME tôiPLEASE DON’T LAUGH đừng cười, làm ơnFAR Xa, NEAR gọi là gầnWEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cươngSO CUTE là quá dễ thươngSHOPPING mua sắm, có sương FOGGYSKINNY ốm nhách, FAT phìFIGHTING chiến đấu, quá lỳ STUBBORNCOTTON ta dịch bông gònA WELL là giếng, đường mòn là TRAILPOEM có nghĩa làm thơ,POET thi sĩ nên mơ mộng nghĩa nó một chiều,THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. Của tôi có nghĩa là MINE,TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìmTO CARVE xắt mỏng, HEART tim,DRYER máy sấy, đắm chìm TO cảm giác, nghĩ THINKPRINT có nghĩa là in, DARK mờLETTER có nghĩa lá thư,TO LIVE là sống, đơn sơ là cái đồng hồ,CROWN vương miện, mã mồ vua, nói nhảm TO RAVE,BRAVE can đảm, TO PAVE lát nghĩa nó là trường,LOLLY là kẹo, còn đường trạm GATE cổng nhà gaFISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cà chuaEVEN huề, WIN thắng, LOSE thuaTURTLE là một con rùaSHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càngCOMPLETE là được hoàn toànFISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùiLEPER là một người cùiCLINIC phòng khám, sần sùi LUMPYIN DANGER bị lâm nguyGiải phẫu nhỏ là SURGERY đúng rồiNO MORE ta dịch là thôiAGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTYPhô mai ta dịch là CHEESECAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLEORANGE cam, táo APPLEJACK-FRUIT quả mít, VEGETABLE là rauCUSTARD-APPLE mãng cầuPRUNE là quả mận, SOUND âmLOVELY có nghĩa dễ thươngPRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO LOTTO là chơi lô tôNấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồPUSH thì có nghĩa đẩy, xôMARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thânFOOT thì có nghĩa bàn chânFAR là xa cách, còn gần là NEARSPOON có nghĩa cái thìaToán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDEPLOUGH tức là đi càyWEEK tuần, MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ Ngoài ra bạn có thể download ebook 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất tại đây Nguồn Một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả đó là sử dụng thơ có vần để ghi nhớ từ vựng. Sử dụng thơ để học tập là một giải pháp hiệu quả, giúp người học dễ ghi nhớ các kiến thức tưởng chừng rất khô khan. Hôm nay, TuhocIELTS xin chia sẻ với các bạn 3000 từ tiếng Anh bằng thơ Lục bát Full cực hay, rất thông dụng trong đời sống hàng ngày. Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – tổng hợp các chủ đềTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo – Tổng hợp 2020Tổng hợp hơn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề PDF Free I. Part 1 – Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bátII. Part 2 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bátIII. Part 3 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát 💖 Học từ vựng bằng thơ lục bát là cách học khá thú vị đấy, chúng ta cùng bắt đầu thôi nào. Let’s go! Từ vựng tiếng Anh bằng thơ sau đây cùng xem nào Học từ vựng tiếng Anh qua thơ Lục bát Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don’t xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Học từ vựng tiếng Anh bằng thơ Lục bát Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúng… mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence… Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Dream thì có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng, thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman ლ ლ Các bạn xem thêm tài liệu học Tiếng Anh bên dưới nhé! 💞 Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A, F, G 💞 Lộ trình tự học 0-990 TOEIC dành cho người mất gốc 💞 Cách học Từ vựng TOEIC bằng 600 hình ảnh cực hiệu quả Download Part 1 Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát 💞 Các bạn download part 1 tại đây nhé ✍ Link Download Part 1 thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Bản xem trước của Part 1 Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. II. Part 2 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Đền bù, bù đắp offset /’ɔfset/ Hấp dẫn, lôi cuốn là tempt đây này Make easier facilitate /fə’siliteit/ Năng lực qualifications Buổi họp, phiên họp session /’seʃn/ SỰ xoay vòng revolution /,revə’luʃn/ đó thôi Hoàn thành, làm trọn fulfill /ful’fil/ Rộn ràngvì vui sướng , run lênvì sợ hãi thì thrill đây mờ Doanh thu là turnover Tìm hiểu chắc chắn là ascertain /,æsə’tein/ Ngăn cản, giữ lại withhold /wi hould/ Danh sách vốn đầu tư portfolio /pɔt’fouljou/ đây mờ Tiền phà, tiền xe fare /feə/ Gánh, chịu, mắc, bị incur /in’kə/ không vui Đành cam chịu reconcile /’rekənsail/ Nhìn chăm chú scrutinize /’skrutinaiz/ làm gì Khoản thế chấp gọi mortgage Sự nhìn chăm chú scrutiny /’skrutini/ Hợp đồng cho thuê là lease /lis/ Trách nhiệm pháp lý liability /,laiə’biliti/ Công trạng, giá trị merit /’merit/ Mau lẹ hoặc ngay tức thì là prompt Xem thêm Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm1928 Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 ToeicTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược Học từ vựng tiếng Anh Lợi nhuận, lợi tức là yield /jild/ Dẫn đến, đưa đến conducive /kən’djuvis/ mà outlet /’autlet/ lối thoát, lối ra Bắt tay vào làm ấy là embark /em’bɑk/ Sang trọng thì là deluxe Khấu đi, trừ đi. deduct /di’dʌkt/ mất dần code /koud/ luật lệ vốn rất cần Stock kho dự trữ cũng cần quan tâm. Cống hiến tôi dedicate /’dedikeit/ Sao chép là duplicate giống y như replicate đó mờ Lặp lại, tái diễn recur /ri’kə/ Ngẫu nhiên casual /’kæʤjuəl/ tình cờ đó thôi Tuân theo abide by Giống như follow, comply đó mờ Người cung cấp provider Resolve kiên quyết, như resolute /’rezəlut/ Pull out, draw out rút lui Thuyết phục thì gọi convince /kən’vins/ Chứng minh, giải thích thì demonstrate /’demənstreit/ Cung cấp cho sự cần thiết accommodate /ə’kɔmədeit/ Phân phối thì allocate đó mà. preclude /pri’klud/ ngăn cản , đẩy xa Hoàn toàn, đầy đủ complete /kəm’plit/ Hoàn toàn , phát biểu thì tìm utter Toàn bộ là entire /in’taiə/ Thuần túy, chỉ là pure đó cô tổng cộng, toàn bộ total /’toutl/ Real thực tế đó, mơ hồ đâu ra outright /aut’rait/ thẳng thắn đó mà hoàn toàn, toàn bộ hoặc là dứt khoát Khác nhau, trái ngược discrepant /dis’krepənt/ Lời phàn nàn grievance /’grivəns/ hại tai Kích động, khuyến khích incite incentive /in’sentiv/ a khuyến khích ai làm gì Đám đông tụ tập concourse Chủ nhà trọ là landlord /’lændlɔd/ Xa nhất , tột bực utmost /’ tmoust/, Như uttermost /’ t moust/, extreme /iks’trim/ đó mờ Các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học tiếng Anh bên dưới nhé! ☝ Tải sách Ngữ pháp tiếng Anh Có đáp án ôn thi TOEIC tổng hợp ☝ Tổng hợp từ vựng ôn thi TOEIC thường gặp trong đề thi TOEIC Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát – Download Part 2 💞 Các bạn download part 2 tại đây nhé 💚 Link Download Part 2 Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát III. Part 3 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Kẻ giết người là killer Cảnh sát Police, Lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program Hear là nghe, watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngời khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle Capital là thủ đô City thành phố, local địa phương Country có nghĩa quê hương Field là đồng ruộng còn vười garden Chốc lát là chữ moment Fish là con cá, chicken gà tơ Naive có nghĩa ngây thơ Poet thi sĩ, great writer văn hào Hight thì có nghĩa là cao Wide là rộng còn chào hello Shy mắc cỡ,coarse là thô Go away đuổi cút, còn vồ là pounce Poem có nghĩa là thơ Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded Bầu trời thường gọi sky Life là sự sống còn die lìa đời Shed tears có nghĩa lệ rơi Học từ vựng tiếng Anh qua thơ Lục bát Fulli là đủ, nửa vời halves Ở lại dùng chữ stay Bỏ đi là leave còn năm là lie Tomorrow có nghĩa ngày mai Hoa sen lotus, hoa lài jasmine Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máy ảnh còn hình photo Động vật là animal Big là to lớn, little nhỏ nhoi Elephant là con voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng mảnh thì là chữ thin Cổ là chữ neck còn chin là cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Mouse con chuột, bat con dơi Separate có nghĩa tách rời, chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì có khách, chủ nhà house owner Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit, enter đi vào Up lên, còn xuống là down Beside bên cạnh, about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là biên, rừng là jungle Silly là kẻ dại khờ Khôn ngoan smart, đù đờ luggish Hôn là kiss, kiss thật lâu Pregnant để chỉ “cô dâu có bầu” Cửa sổ là chữ window Special đặc biệt, normal thường thôi Lazy làm biếng quá rồi Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon Hứng thì cứ việc go on Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi Download Part 3 Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát 💞 Các bạn download part 3 tại đây nhé ✍ Link Download part 3 thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát Trên đây là 3000 từ vựng tiếng Anh bằng thơ Lục bát Full cực hay mà TuhocIELTS muốn dành tặng cho các bạn. Hy vọng bài viết thật sự hữu ích. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả với các từ vựng bằng thơ Lục bát ở trên nhé^_^ Website cung cấp tài liệu học tiếng Anh IELTS miễn phí Mình muốn hỏi chút "thơ lục bát" tiếng anh nói thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

thơ lục bát tiếng anh là gì