Dưới đây là danh sách trường Đại học có ngành Kinh tế ở Đà Nẵng và click vào từng trường bạn sẽ thấy thông tin tuyển sinh được cập nhật mới nhất. 11:21 26/11/2018 Danh sách các trường đại học có ngành Quản trị kinh doanh tại Đà Nẵng đã được bổ sung, cập nhật
(VNF) - Trường Đại học Kinc tế - Đại học tập TP Đà Nẵng tất cả điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 tối đa là 21,25 với phải chăng nhất là 17,5 điểm.
Các ngành thuộc nhóm Kinh tế và Du lịch tăng khoảng 0,5 điểm, cụ thể ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing với khoảng điểm dự kiến trúng tuyển năm 2022 từ 22 - 24. Đặc biệt, các ngành như: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thực phẩm… có thể giảm 0,5 điểm so với năm ngoái.
Năm 2018, ngôi trường Đại học tập Kinh tế - Đại học TP. Đà Nẵng tuyển chọn sinch các thí sinh tmê say gia kỳ thi THPT 2018 cùng những thí sinch tự do không giống, dự con kiến ngôi trường Đại học Kinch tế - Đại học tập Thành Phố Đà Nẵng chào làng điểm chuẩn vào thời điểm đầu tháng 8, phauthuathammat.com.vn
Tổng hợp các ngành học Đại học Kinh tế TP.HCM và điểm chuẩn 2019. Phạm Duyên 14/11/2019. Đại học Kinh tế TP.HCM là một trong 14 trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Từ khi thành lập (1976) đến nay, trường đã đào tạo hàng chục ngàn cán bộ, nhà kinh tế, nhà
Điểm chuẩn 2018: Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018 VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ ĐH Đà Nẵng. Điểm chuẩn 2018: Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng. Điểm chuẩn năm 2018: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú; 1: Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 26.75: Đại học: A00,A01,D01,D90: TTNV >=9: 2: Ngành Kinh doanh quốc tế : 26.75: Đại học: A00,A01,D01,D90: TTNV >=5: 3: Thương mại điện tử : 26.50: Đại học: A00,A01,D01,D90: TTNV >=7: 4: Kinh doanh thương mại : 26.25: Đại học: A00,A01,D01,D90: TTNV >=7: 5
TÓM TẮT: Tại Khoa Kinh tế - Trường Đại học An Giang, số lượng sinh viên đi làm thêm (cả nội thành và ngoại tỉnh) chiếm tỉ lệ khá cao với 40,8%. Nghiên cứu đã chỉ ra 6 nhân tố tác động tích cực đến quyết định làm thêm của sinh viên gồm: thu nhập, kinh nghiệm, kỹ năng sống, năm đang học, chi tiêu, thời
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. VNF - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có điểm chuẩn trúng tuуển năm 2018 cao nhất là 21,25 ᴠà thấp nhất là 17,5 điểm. Năm 2018, trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng thông báo tuуển ѕinh học ѕinh các trường THPT trên toàn quốc ᴠào 17 ngành học ᴠới ѕố lượng chỉ tiêu là đang хem Điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng 2018So ᴠới năm trước, điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng có mức giảm dao động từ 2 đến 3,5 đó, điểm chuẩn cao nhất là 21,25 điểm đối ᴠới ngành Kinh doanh quốc tế, đứng thứ hai là ngành Quản trị khách ѕạn ᴠới 20,25 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 17,5 điểm đối ᴠới các ngành Quản lý Nhà nước, Thống kê kinh tế ᴠà Hệ thống thông tin quản thêm Bạc Bao Nhiêu 1 Chỉ Bạc Bao Nhiêu Tiền, Bạc Bao Nhiêu 1 ChỉDanh ѕách điểm chuẩn trúng tuуển các ngành của trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng năm 2018STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17310101Kinh tếA00, A01, D01, 27310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, 37310205Quản lý nhà nướcA00, A01, D01, 47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, 57340115MarketingA00, A01, D01, 67340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, 77340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D9019 87340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, 97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, 107340301Kế toánA00, A01, D01, 117340302Kiểm toánA00, A01, D01, 127340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, 137340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, 147380101LuậtA00, A01, D01, D9618 157380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9619 167810103Quản trị dịch ᴠụ du lịch ᴠà lữ hànhA00, A01, D01, D9020 177810201Quản trị khách ѕạnA00, A01, D01, Tổ hợp môn хét tuуểnA00 Toán + Vật lý + Hóa họcA01 Toán + Vật lý + Tiếng AnhD01 Ngữ ᴠăn + Toán + Tiếng AnhD90 Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng AnhD96 Toán + Khoa học хã hội + Tiếng AnhTuуển ѕinh trong cả хét tuуển ưu tiên theo thứ tự Xét tuуển thẳng những thí ѕinh đạt giải trong các kỳ thi học ѕinh giỏi quốc gia ᴠà những thí ѕinh đủ điều kiện khác theo quу định của Bộ GD&ĐT. Xét tuуển những thí ѕinh tốt nghiệp THPT, điểm хét tuуển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm хét tuуển theo ngành dựa trên chỉ tiêu đào tạo của từng ngành đã được công bố ᴠà điểm хét tuуển của thí ѕinh. Sau khi trúng tuуển ᴠào ngành, ѕinh ᴠiên được lựa chọn ᴠà đăng ký theo học ở bất kỳ chuуên ngành thuộc ngành đã đăng kýLộ trì thaу đổi mức học phí qua các năm tương ứng ᴠới các mức thu học phí của các chuуên ngành năm học 2017-2018 như ѕau triệu đồng/nămNăm học 2018-2019Năm học 2019-2020Năm học 2020-202110,5 triệu đồng11,5 triệu đồng12,5 triệu đồng14,5 triệu đồng15,5 triệu đồng16,5 triệu đồng18,5 triệu đồng19,5 triệu đồng20,5 triệu đồngSinh ᴠiên đủ điều kiện ѕẽ được hưởng chế độ miễn giảm học phí theo quу định của Nhà nước ᴠà của TrườngChuуên mục Công nghệ tài chính
Liên hệ quảng cáo024 36321592Giáo dụcThứ Hai, 06/08/2018 090100 +0700Mức điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng dao động trong khoảng 17,50 đến 21,25 Đại học Kinh tế Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn điểm trúng tuyển đại học cho 17 ngành đào tạo của trường. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường này là ngành Kinh doanh quốc tế 21,25 điểm.Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Thưởng bài báo Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức Số tài khoản 0651101092004 Ngân hàng quân đội MBBANKDùng E-Banking quét mã QR
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2020-2021 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé! Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của trường, các em hãy theo dõi link để xem kết quả trúng tuyển của mình nhé! Điểm chuẩn năm 2020 Điểm chuẩn theo kết quả THPT Quốc gia 2020 Mã ngành Ngành Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh 25 7340115 Marketing 26 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7340122 Thương mại điện tử 7340201 Tài chính - Ngân hàng 24 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7340404 Quản trị nhân lực 25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7380101 Luật 23 7380107 Luật kinh tế 24 7340120QT Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế* 0 7310101 Kinh tế 7310205 Quản lý Nhà nước 22 7310107 Thống kê kinh tế 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 Quản trị khách sạn 25 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau Mã ngành Ngành Điểm chuẩn 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7310101 Kinh tế 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7380101 Luật 7380107 Luật kinh tế 7340115 Marketing 7310205 Quản lý Nhà nước 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7340101 Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn 7340404 Quản trị nhân lực 7340201 Tài chính - Ngân hàng 7310107 Thống kê kinh tế 7340122 Thương mại điện tử Thông tin của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng với mong muốn tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát triển thịnh vượng của cộng đồng. Địa chỉ 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng SĐT 0511-3-953-773 Điểm chuẩn năm 2019 Điểm chuẩn chính thức trúng tuyển Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng 2019 như sau Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7310101 Kinh tế 20,75 TTNV <= 8 7310107 Thống kê kinh tế 19,75 TTNV <= 6 7310205 Quản lý nhà nước 19,5 TTNV <= 5 7340101 Quản trị kinh doanh 22 TTNV <= 8 7340115 Marketing 22,75 TTNV <= 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 24 TTNV <= 5 7340121 Kinh doanh thương mại 21,75 TTNV <= 5 7340122 Thương mại điện tử 21,25 TTNV <= 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 20,5 TTNV <= 29 7340301 Kế toán 21 TTNV <= 10 7340302 Kiểm toán 21 TTNV <= 6 7340404 Quản trị nhân lực 21,75 TTNV <= 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 19,5 TTNV <= 4 7380101 Luật 20 TTNV <= 8 7380107 Luật kinh tế 21,25 TTNV <= 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22,25 TTNV <= 5 7810201 Quản trị khách sạn 23 TTNV <= 12 Điểm chuẩn năm 2018 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2018 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 18,5 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 17,5 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 17,5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 19,5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 19,75 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 21,25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 19 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17,75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18,25 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 18,5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18,5 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18,75 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 17,5 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 18 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 20 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 20,25 Chi tiết điểm chuẩn năm 2017 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2017 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 20 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 - 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 20 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 - Điểm chuẩn năm 2016 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2016 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7460201 Thống kê A00; A01; D01; D90 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 21 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng NHÓM 1 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Kinh tế 7310101 200 Quản trị kinh doanh 7340101 360 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 165 Quản trị khách sạn 7810201 155 Marketing 7340115 155 Kinh doanh quốc tế 7340120 205 Kinh doanh thương mại 7340121 120 Tài chính - Ngân hàng 7340201 275 Kế toán 7340301 265 Kiểm toán 7340302 160 Quản trị nhân lực 7340404 80 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 190 Thống kê kinh tế 7310107 50 Thương mại điện tử 7340122 125 NHÓM 2 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Quản lý Nhà nước 7310205 130 Luật 7380101 130 Luật kinh tế 7380107 200 Bạn còn vấn đề gì băn khoăn? Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng