Thứ Năm, ngày 1/9/2022 dương lịch - 6/8/2022 âm lịch.Nhằm ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần. Là ngày tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Xem tháng 11 năm 1977 dương lịch. Xem ngày tốt tháng 11 năm 1977, ngày đẹp tháng 11 năm 1977, lịch tháng 11/1977. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất. Ngày tốt tháng 11 năm 1977 Xem lịch các tháng khác trong năm 1977 Xem lịch âm ngày 22/1/2023 chi tiết: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng 3. Ngày con nước tháng 3 năm 2021 - Ngày 13 tháng 3 năm Tân Sửu âm lịch tức ngày 24/04/2021 dương lịch. Giờ tốt xuất hành bao gồm: Canh Tý (23h-01h); Tân Sửu (01h-03h); Giáp Thìn (07h-09h); Ất Tỵ (09h-11h); Đinh Mùi (13h-15h); Canh Tuất (19h-21h) Dưới đây là danh sách ngày tốt dạm ngõ, ăn hỏi, ngày cưới hỏi tốt nhất 12 tháng trong năm 2022. Đây là danh sách các ngày tốt cưới hỏi năm 2022 cho 12 con người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Để xem chi tiết cho từng tuổi hãy chọn Ngày Tết Dương lịch năm 2023 rơi vào ngày thứ bảy. Vậy còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Dương lịch 01/01/2023? (1953), Đinh Dậu (1957), Nhâm Tý (1972), Đinh Tỵ (1977), Quý Dậu (1993), Bính Tý (1996). Nếu không tìm được 6 tuổi trên thì những tuổi sau là lựa chọn có thể Dương lịch: 9/4/1977; Âm lịch: 21/2/1977; Bát Tự: Ngày Bính Thân, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ; Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.) Dương lịch: Tháng 7 năm 1977. Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 15/5 đến ngày 16/6. Tiết khí: - Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7) - Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7) #Âm lịch hôm nay; #Lịch âm 1977; #Lịch âm tháng 6 năm 1977; #Lịch âm tháng 8 năm 1977 Vay Nhanh Fast Money. Lịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 29/05/1977 Ngày Âm Lịch 12/04/1977 - Ngày Bính Tuất, tháng Ất Tị, năm Đinh Tị Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Tiểu mãn - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Tân Tị, Tân Hợi, Quý HợiKiến trừ thập nhị khách Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa thập bát tú Sao Tinh Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng Việc không nên làm Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Ngoại lệ Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh hạp thông thưSao tốt Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngTuế hợp Tốt mọi việcGiải thần* Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuThiên quý* Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Địa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhKhông phòng Kỵ giá thúQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTứ thời đại mộ Kỵ an tángXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Ngày 18 tháng 1 năm 1977 âm lịch là Thứ Hai, lịch dương là ngày 7 tháng 3 năm 1977 tức ngày Quý Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ. Ngày 18/1/1977 tốt cho các việc Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 7 tháng 3 năm 1977 ngày 7/3/1977 tốt hay xấu? lịch âm 1977 lịch vạn niên ngày 7/3/1977 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06131804 Độ dài ban ngày 11 giờ 51 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 3 năm 1977 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1977 Thu lại ☯ Thông tin ngày 7 tháng 3 năm 1977 Dương lịch Ngày 7/3/1977 Âm lịch 18/1/1977 Bát Tự Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Tỵ Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Hải Thủy Ngày Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Đại Hải Thủy kị tuổi Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y. Sao xấu Trùng nhật, Nguyên vũ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

lịch dương năm 1977