Bài tập trắc nghiệm sinh học 11 đầy đủ các chương, bài, câu hỏi lý thuyết, bài tập hk1, hk2 chương trình cơ bản và nâng cao có đáp án và lời giải chi tiết HS có thể làm online. A.1. Cấu tạo của rễ phù hợp với sự hấp thụ nước và muối khoáng. A.2. Sự hấp thụ Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn Nội dung viết Bộ 25 tập trắc nghiệm Sinh 12 Bài 17: Cấu trúc di truyền quần thể (tiếp theo) Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Sinh lớp 12 Bài 17: Cấu trúc di truyền quần thể (tiếp theo) Bộ 25 tập trắc nghiệm Sinh 12 Bài 17: Cấu trúc di truyền quần thể (tiếp theo) Câu 1 Giải Giáo dục quốc phòng 11; Sách/Vở bài tập. Giải SBT các môn lớp 11; Đề thi. Đề thi các môn lớp 11; Chuyên đề & Trắc nghiệm. Chuyên đề & Trắc nghiệm lớp 11; Lớp 12. Sách giáo khoa. Soạn Văn 12 (hay nhất) Soạn Văn 12 (ngắn nhất) Soạn Văn 12 (siêu ngắn) Soạn Văn 12 (cực Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 18 do VnDoc sưu tầm và biên soạn. Tài liệu không chỉ có các câu hỏi lý thuyết mà còn bao gồm bài tập trắc nghiệm Sinh được xây dựng dựa theo nội dung 254 câu trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối kì 2, môn Sinh học 12, có đáp án. Mời các anh chị cùng luyện tập. Đề cương ôn tập cuối kì 2, môn Sinh học 10 Trắc nghiệm Sinh 11 Bài (có đáp án): Cấu tạo của rễ phù hợp với sự hấp thụ nước và muối khoáng. 1 bộ đề Vào thi! Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ. 1 bộ đề Vào thi! Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây. Bài 3: Thoát hơi Sinh 11 Bài 20: Lý Thuyết Cân Bằng Nội Môi Và Bài Tập Trắc Nghiệm. Tác giả Cô Hiền Trần 16:18 19/04/2022 1,838 Tag Lớp 11. Chia sẻ. Cân bằng nội môi là một quá trình rất quan trọng giúp duy trì các hoạt động sống của cơ thể. Tải xuống. Để giúp học sinh có thêm tài liệu tự luyện môn Sinh học lớp 11 năm 2021 đạt kết quả cao, chúng tôi biên soạn Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 18 có đáp án mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. Tóm tắt lý thuyết Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn Cấu tạo của hệ tuần hoàn Dịch tuần hoàn máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô, hoà tan các chất dinh dưỡng và các chất khí → vận chuyển các chất từ cơ quan này sang cơ quan khác đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể. Tim hút và đẩy máu trong hệ mạch → máu được tuần hoàn liên tục trong hệ mạch Hệ thống mạch máu Động mạch Dẫn máu từ tim đến các mao mạch và các tế bào Mao mạch Dẫn máu từ động mạch với tĩnh mạch Tĩnh mạch Dẫn máu từ các các mao mạch về tim Chức năng của hệ tuần hoàn Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxi cho tế bào hoạt động Đưa các chất thải đến thận, phổi để thải ra ngoài → Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật Động vật đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp và động vật đơn bào không có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể. Hệ tuần hoàn của động vật đa bào có các dạng sau Hệ tuần hoàn hở Có những đoạn máu không lưu thông trong mạch máu mà tràn vào khoang cơ thể và trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu và dịch mô. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ chậm Gặp ở đa số động vật thân mềm ốc sên, trai.. và chân khớp côn trùng, tôm.. Hệ tuần hoàn kín Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch sau đó về tim. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành mao mạch Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ nhanh Gặp ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt chân đầu và động vật có xương sống Hệ tuần hoàn kín có 2 loại hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép Đặc điểm so sánh Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại diện Lớp Cá Lớp Lưỡng cư, bò sát, chim và thú Cấu tạo của tim Tim 2 ngăn Tim ba ngăn hoặc 4 ngăn Số vòng tuần hoàn Chỉ có 1 một vòng tuần hoàn, Có 2 vòng tuần hoàn,vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. Máu đi nuôi cơ thể Đỏ thẩm Máu pha hoặc máu đỏ tươi Tốc độ của máu trong động mạch Máu chảy với áp lực tế bào Máu chảy với áp lực cao. Bài tập minh họa Ví dụ 1 Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín? Gợi ý trả lời Ví dụ 2 Chỉ ra chiều hướng tiến hoá của hệ tuần hoàn ở động vật? Gợi ý trả lời Từ chưa có hệ tuần hoàn → có hệ tuần hoàn và hệ tuần hoàn ngày càng hoàn thiện. Từ hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín. Từ tuần hoàn đơn tim 3 ngăn với một vòng tuần hoàn → tuần hoàn kép từ tim ba ngăn, máu pha nhiều → tim ba ngăn với vách ngăn trong tâm thất, máu ít pha trộn hơn → tim bốn ngăn máu không pha trộn. Lưu ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viếtCâu 1 Ở hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?A. Máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quanB. Máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quanC. Máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quanD. Máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quanCâu 2 Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở làA. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ timB. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ timC. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ timD. tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ timCâu 3 Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lựcA. Cao, Tốc độ máu chảy nhanhB. Thấp, tốc độ máu chảy chậmC. Thấp, tốc độ máu chảy nhanhD. Cao, tốc độ máu chạy chậmCâu 4 Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín làA. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ timB. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ timC. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ timD. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ timCâu 5 Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năngA . Vận chuyển chất dinh dưỡngB. Vận chuyển các sản phẩm bài tiếtC. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấpD. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiếtCâu 6 Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch môB. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch môC. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp mang hoặc phổi được thực hiện nhờ máu và dịch môD. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máuCâu 7 Máu trao đổi chất với tế bào qua thànhA. Tĩnh mạch và mao mạchB. Mao mạchC. Động mạch và mao mạchD. Động mạch và tĩnh mạchCâu 8 Trong các loài sau đây1 tôm 2 cá 3 ốc sên4 ếch 5 trai 6 bạch tuộc 7 giun đốtHệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?A. 1, 3 và 5B. 1, 2 và 3C. 2, 5 và 6D. 3, 5 và 6Câu 9 Hệ tuần hoàn kép chỉ có ởA. Lưỡng cư và bò sátB. Lưỡng cư, bò sát, chim và thúC. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầuD. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cáCâu 10 Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tựA. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩB. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thấtC. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩD. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩCâu 11 Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2A. Khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổiB. Được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thểC. Còn lưu giữ trong phê nangD. Thải ra trong hô hấp tế bào của phổiCâu 12 Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vìA. Giữa mạch đi từ tim động mạch và các mạch đến tim tĩnh mạch không có mạch nốiB. Tốc độ máu chảy chậmC. Máu chảy trong động mạch gây dưới áp lực lớnD. Còn tạo hỗn hợp máu - dịch môCâu 13 Xét các đặc điểm sau1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậmCó bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 14 Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?1 Tôm 2 mực ống 3 ốc sên 4 ếch5 trai 6 bạch tuộc 7 giun đốtA. 1, 3 và 4B. 5, 6 và 7C. 2, 3 và 5D. 2, 4, 6 và 7Câu 15 Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở làA. Tim hoạt động ít tốn năng lượngB. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bìnhC. Máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chấtD. Tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xaCâu 16 Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tựA. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → timB. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → timC. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → timD. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → timCâu 17 Trong hệ tuần hoàn kínA. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về timB. Tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa đượcC. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bìnhD. Máu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chấtCâu 18 Trong các phát biểu sau1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất caoCó bao nhiêu phát biểu đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?A. 1 B. 3 C. 4 D. 5Câu 19 Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kép? Điền chú thích cho các số tương ứng trên hìnhPhương án trả lời đúng làA. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm thất; 2 - động mạch mang; 3 - mao mạch mang; 4 - động mạch lưng; 5 - mao mạch; 6 - tĩnh mạch; 7 - tâm nhĩB. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất; 2 - động mạch mang; 3 - mao mạch mang; 4 - động mạch lưng; 5 - mao mạch; 6 - tĩnh mạch; 7 - tâm nhĩC. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm nhĩ; 2 - động mạch mang 3 - mao mạch mang; 4 - động mạch lưng; 5 - mao mạch; 6 - tĩnh mạch; 7 - tâm thấtD. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất; 2 - tĩnh mạch; 3 - mao mạch mang; 4 - động mạch lưng; 5 - mao mạch; 6 - động mạch mang; 7 - tâm nhĩCâu 20 Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn bên và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kếp? Điền chú thích cho các số tương ứng trên hìnhPhương án trả lời đúng làA. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch phổi; 2 - động mạch chủ; 3 - mao mạchB. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch; 2 - động mạch chủ; 3 - mao mạch phổiC. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch phổi; 2 - động mạch chủ; 3 - mao mạchD. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch; 2 - động mạch chủ; 3 - mao mạch phổiCâu 21 Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai?A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực caoB. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấpC. Đáp ứng nhu cầu trao đổi chất giữa máu với tế bào chậm do phải khuếch tán qua thành mao mạch và dịch môD. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanhCâu 22 Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adrenalin 1/100000 và dung dịch acetylcholin nhằm mục đíchA. Duy trì hoạt động của tim ếchB. Làm thay đổi nhịp tim và sức co timC. Tim hoạt động đều đặn hơnD. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồCâu 23 Khi nói về mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Động vật càng lớn nhịp tim càng nhanh và ngược lạiB. Động vật càng lớn nhịp tim càng chậm và ngược lạiC. Động vật càng nhỏ nhịp tim càng bé và ngược lạiD. Động vật càng nhỏ nhịp tim càng lớn và ngược lạiCâu 24 Khi tiêm chất nào sau đây vào máu thì sẽ gây hiện tượng co mạch máu?A. AdrenalinB. AcetylcholinC. AndostreronD. HistaminCâu 25 Tim bơm máu vào động mạch theo từng đợt nhưng máu vẫn chảy thành dòng liên tục trong mạch, nguyên nhân chính là doA. Lực liên kết giữa các phân tử máuB. Lực liên kết giữa máu và các thành mạchC. Tính đàn hồi của thành mạchD. Tim co rồi giãn có chu kì giúp dàn máu thành dòng trong mạchCâu 26 Hệ tuần hoàn bao gồmA. TimB. Hệ thống mạch máuC. Dịch tuần hoànD. Cả ba ý trênCâu 27 HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phậnA. tim, hệ mạch, dịch tuần hoànB. hồng cầuC. máu và nước môD. bạch cầuCâu 28 Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phậnA. hồng cầu, bạch cầu, tiểu tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạchC. máu và dịch môD. tim, hệ mạch, dịch tuần 29 Hệ tuần hoàn có chức năngA. Vận chuyển các chất vào cơ thểB. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thểC. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thểD. Dẫn máu từ tim đến các mao mạchCâu 30 Hệ tuần hoàn có vai tròA. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thểB. Chuyển hóa vật chất trong cơ thểC. Vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thểD. Đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho toàn cơ thể và lấy các sản phẩm không cần thiết đến cơ quan bài tiếtCâu 31 Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?A. ChimB. Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹpC. Động vật đơn bàoD. Cả B và CCâu 32 Các tế bào của cơ thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và khí với môi trường bên ngoài, xảy ra Hệ tuần hoàn kínB. Màng tế bào một cách trực tiếpC. Qua dịch mô quanh tế bàoD. Hệ tuần hoàn hởCâu 33 Hệ tuần hoàn hở có đặc điểmA. Máu chảy hoàn toàn trong hệ mạchB. Tim có nhiều ngănC. Máu có một đoạn chảy ra khỏi hệ mạch đi vào xoang cơ thểD. Có hai vòng tuần hoàn lớn và nhỏCâu 34 Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì để được gọi là hở?A. Vì tốc độ máu chảy chậmB. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấpC. Vì giữa mạch đi từ tim động mạch và các mạch đến tim tĩnh mạch không có mạch nốiD. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu-Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 18 Tuần hoàn máu. Chắc hẳn qua bài viết này bạn đọc đã có thể nắm được những ý chính cần có trong bài viết rồi đúng không ạ? Hi vọng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 11 nhé. Và để giúp bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, mời các bạn học sinh cùng tham khảo thêm một số tài liệu học tập được chúng tôi biên soạn và tổng hợp tại các mục sau Trắc nghiệm Sinh học 11, Giải bài tập Sinh học 11, Giải Vở BT Sinh Học 11, Chuyên đề Sinh học lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11

bài tập trắc nghiệm sinh 11 bài 18